Characters remaining: 500/500
Translation

đốt

Academic
Friendly

Từ "đốt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "đốt" kèm theo dụ sử dụng.

1. Danh từ (dt)
  • Nghĩa 1: "Đốt" có nghĩađoạn, khúc, thường ngắn đều giống nhau.

    • dụ: "Đốt xương" (đoạn xương) hay "đốt mía" (đoạn mía) thường dùng để chỉ các phần chia nhỏ của vật thể nào đó.
    • dụ nâng cao: "Tôi cắt đốt mía thành những đoạn ngắn để dễ mang đi."
  • Nghĩa 2: "Đốt" cũng có thể dùng để chỉ từng đứa con trong gia đình, thường khi nói về những đứa trẻ đã mất.

    • dụ: "Nhà tôi sinh được hai đốt nhưng đều mất cả." (Có nghĩatrong gia đình hai đứa trẻ nhưng chúng đã không còn sống.)
2. Động từ (đgt)
  • Nghĩa 1: "Đốt" có nghĩadùng lửa để làm cho cái đó cháy.

    • dụ: "Chúng ta cần đốt lửa để nấu ăn."
    • dụ nâng cao: "Họ đốt những chiếc khô để dọn dẹp sân vườn."
  • Nghĩa 2: Trong ngữ cảnh côn trùng, "đốt" nghĩa là châm vào da thịt, gây ngứa, đau.

    • dụ: "Con ong đốt vào mặt tôi làm sưng húp." hay "Bị muỗi đốt khiến tôi ngứa ngáy suốt ngày."
  • Nghĩa 3: "Đốt" cũng có thể được sử dụng để chỉ việc nói một cách cay độc.

    • dụ: "Chưa nghe xong, ta đã đốt cho hắn mấy câu." (Có nghĩa ta đã châm chọc hoặc chỉ trích hắn một cách cay nghiệt.)
  • Nghĩa 4: Trong y học, "đốt" có thể hiểu một phương pháp chữa bệnh trong Đông y.

    • dụ: "Bác sĩ đã quyết định đốt một số huyệt để điều trị cho bệnh nhân."
3. Từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Cháy" (nghĩa là phát lửa cháy) có thể liên quan đến nghĩa đầu tiên của "đốt."
  • Từ đồng nghĩa:

    • Trong một số ngữ cảnh, "đốt" có thể được thay thế bởi từ "cháy" khi nói về việc làm cho một vật đó cháy.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "đốt," cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa người nói muốn truyền đạt. Tùy vào tình huống từ này có thể mang những ý nghĩa rất khác nhau, từ vật (cháy) cho đến ngữ nghĩa (châm chọc).

  1. 1 dt. 1. Đoạn, khúc, thường ngắn đều giống nhau: đốt xương đốt mía tính đốt ngón tay. 2. Từng đứa con trong gia đình (dùng để đếm thường nói về trẻ đã chết): sinh được hai đốt nhưng đều mất cả.
  2. 2 đgt. 1. (Côn trùng) dùng vòi châm vào da thịt, gây ngứa, đau: Ong đốt vào mặt sưng húp bị muỗi đốt. 2. Nói một cách cay độc: chưa nghe xong ta đã đốt cho hắn mấy câu.
  3. 3 đgt. 1. Làm cho cháy: đốt lửa nắng như thiêu như đốt (tng). 2. Cứu (phương pháp chữa bệnh đông y).

Comments and discussion on the word "đốt"