Từ "argenté" trongtiếngPháp là mộttính từ, có nghĩa là "mạbạc" hoặc "cómàubạc". Từnàythườngđượcsử dụngđểmô tảnhữngvật thểcómàu sắcgiống nhưbạchoặcđượclàmtừmộtchất liệucóánhbạc.
Định nghĩachi tiết:
Mạbạc: Khi nóiđếnmộtvật phẩmđượclàmtừkim loạibạchoặccólớpmạbạcbên ngoài.
"Les étoiles brillent comme des flots argentés." (Nhữngvì saosángrực rỡnhưnhữngsóngbạc.)
Cácbiến thểvàtừgầngiống:
Argent: Là danh từchỉ "bạc" trongtiếngPháp.
Argenté(e): Tính từdùngđểchỉbất kỳ vậtnàocómàubạchoặcđượcmạbạc. Bạncó thểthấydạnggiốngnhau ở cảgiống đựcvàgiống cái: "argenté" (giống đực) và "argentée" (giống cái).
Argentier: Có nghĩa là "người làmbạc", mộtngười làmnghềchế tácbạc.
Từđồng nghĩa:
Métallique: Có nghĩa là "kim loại", thườngđượcdùngđểchỉvật liệukim loạinói chung.
Brillant: Nghĩa là "sáng, lấp lánh", có thểdùngđểmô tảánh sángphản chiếu.