Characters remaining: 500/500
Translation

avarié

Academic
Friendly

Từ "avarié" trong tiếng Pháp có nghĩa là "bị hư hỏng" hoặc "bị tổn thất." Đâymột tính từ được sử dụng để miêu tả những thứ đã không còn trong tình trạng tốt, thường liên quan đến thực phẩm hoặc các sản phẩm khác.

Cách sử dụng từ "avarié":
  1. Về thực phẩm:

    • Ví dụ: "Ce fromage est avarié." (Phô mai này đã bị hư hỏng.)
    • Giải thích: Trong trường hợp này, "avarié" được dùng để chỉ rằng phô mai không còn an toàn để ăn.
  2. Về hàng hóa:

    • Ví dụ: "Un lot de produits avariés a été retiré du marché." (Một hàng hư hỏng đã bị thu hồi khỏi thị trường.)
    • Giải thích: Từ "lot" ở đây chỉ một nhóm sản phẩm, "avariés" cho thấy rằng hàng này đã bị hư hỏng không thể tiêu thụ.
  3. Về nghĩa cổ:

    • "Avarié" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh bệnh tật, đặc biệttrong lịch sử khi nói đến những người mắc bệnh giang mai.
    • Ví dụ: "Il était considéré comme avarié à cause de sa maladie." (Ông ta được coi là người bị bệnh giang mai bệnh của mình.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Đồng nghĩa:

    • "gâté" (hư hỏng), "abîmé" (bị hủy hoại).
  • Từ gần giống:

    • "dégradé" (bị suy giảm), "pollué" (bị ô nhiễm).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Thành ngữ (idioms):

    • Không thành ngữ phổ biến sử dụng từ "avarié," nhưng có thể dùng trong các cụm từ như "produits avariés" để nhấn mạnh về hàng hóa không đạt tiêu chuẩn.
  • Phrasal verbs:

    • "Se gâter" (bị ), đâymột cụm động từ có nghĩa tương tự.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "avarié," bạn nên chú ý đến ngữ cảnh từ này được dùng. chủ yếu liên quan đến tình trạng hư hỏng, nhất là trong lĩnh vực thực phẩm hàng hóa. Trong trường hợp đề cập đến sức khỏe, mang nghĩa lịch sử ít được dùng trong ngữ cảnh hiện đại.

tính từ
  1. bị tổn thất, bị hư hao
    • Un lot de produits avariés
      một hàng hư hao
    • De la viande avariée
      thịt ôi, thịt bị
  2. (từ , nghĩa ) bị bệnh giang mai
danh từ
  1. (từ , nghĩa ) người bị bệnh giang mai

Words Containing "avarié"

Words Mentioning "avarié"

Comments and discussion on the word "avarié"