Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. Tước liền sau tước hầu trong bậc thang chức tước phong kiến.
  • 2 I d. Thủ lĩnh của một liên minh các chư hầu thời phong kiến Trung Quốc cổ đại. Xưng hùng xưng bá.
  • II d. (kng.). Ác (nói tắt). Vạch bá.
  • 3 d. Bá hộ (gọi tắt).
  • 4 d. (ph.). Chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi).
  • 5 d. (ph.). Báng (súng). Khẩu súng trường bá đỏ.
  • 6 đg. Quàng tay (lên vai, cổ). Bá vai bá cổ. Tầm gửi bá cành dâu (bám vào cành dâu).
  • 7 (id.). Như bách3 ("trăm"). (Thuốc trị) bá chứng (cũ; bách bệnh). Bá quan*.
Related search result for "bá"
Comments and discussion on the word "bá"