Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
bêu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. đgt. 1. Bày ra trước đông đảo mọi người để đe doạ hoặc làm nhục: Giặc giết người rồi bêu đầu ở chợ. 2. Làm lộ ra điều đáng xấu hổ: Càng nói nhiều, càng tự bêu mình. II. tt. Đáng xấu hổ, đáng nhục nhã: rõ bêu cái mặt Việc làm ấy bêu quá.
Related search result for "bêu"
Comments and discussion on the word "bêu"