Characters remaining: 500/500
Translation

brasser

Academic
Friendly

Từ "brasser" trong tiếng Phápmột động từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa:

"Brasser" là một ngoại động từ, có nghĩa chính là "nhào", "trộn" hoặc "khuấy". Từ này được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ ẩm thực đến ngư nghiệp hay thậm chí trong các lĩnh vực như chính trị hàng hải.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Nhào, trộn:

  2. Khuấy, đục nước (trong ngư nghiệp):

    • Ví dụ: brasser l'eau (khuấy đục nước)
  3. Làm bia:

    • Ví dụ: brasser la bière (làm rượu bia)
  4. Giải quyết nhiều việc hoặc âm mưu:

    • Ví dụ: brasser un assassinat (âm mưu một vụ ám sát)
  5. Chỉnh sửa hướng trong hàng hải:

    • Ví dụ: brasser les voiles (hướng buồm)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mélanger: Cũng có nghĩa là "trộn" nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác, chẳng hạn như trong nấu ăn.
  • Agiter: Có nghĩa là "khuấy", thường sử dụng cho các chất lỏng.
Idioms cụm động từ:
  • Brasser de l'air: Nghĩa đen là "khuấy không khí", thường được dùng để chỉ việc làmđó không kết quả, chỉ tốn thời gian.
  • Brasser les idées: Có nghĩatrao đổi thảo luận nhiều ý tưởng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "brasser", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Ví dụ, trong nấu ăn, bạn sẽ thường gặp từ này đi kèm với bột hoặc các nguyên liệu khác, trong khi trong ngư nghiệp, có thể liên quan đến nước.

ngoại động từ
  1. nhào, trộn
    • Brasser la pâte
      nhào bột
    • Brasser les cartes
      (thân mật) trang bài
    • Brasser l'eau
      (ngư nghiệp) khuấy đục nước
  2. (Brasser la bière) gây hèm rượu bia; làm rượu bia
  3. vận dụng (nhiều tiền); giải quyết; làm (nhiều việc)
  4. (từ , nghĩa ) âm mưu
    • Brasser un assassinat
      âm mưu một vụ ám sát
  5. (hàng hải) hướng (sào căng buồm) cho đúng chiều

Comments and discussion on the word "brasser"