Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
cắp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. 1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn: cắp sách đến trường. 2. Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ: Diều cắp gà bị cua cắp.
  • 2 đgt. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm: ăn cắp lấy cắp kẻ cắp.
Related search result for "cắp"
Comments and discussion on the word "cắp"