Characters remaining: 500/500
Translation

chán

Academic
Friendly

Từ "chán" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến cảm xúc trạng thái tâm lý của con người. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa: Khi một người đã trải qua một điều đó quá nhiều lần, họ có thể cảm thấy "chán" không còn sự mới mẻ hay hấp dẫn. dụ:

    • "Tôi ăn bánh mì mỗi ngày, giờ chán quá, không muốn ăn nữa."
    • "Cảnh đẹp nhìn mãi cũng chán."
  2. Trạng thái không thích thú muốn tránh: Khi tiếp xúc với một điều đó mình không thích trong thời gian dài, người ta cũng có thể cảm thấy chán. dụ:

    • "Tôi chán cuộc sống tầm thường, muốn tìm kiếm điều thú vị hơn."
Các cách sử dụng
  • Chán nản: Cảm giác mệt mỏi không muốn làm . dụ: "Sau khi thất bại nhiều lần, tôi cảm thấy chán nản."
  • Chán ghét: Cảm giác không thích hoặc không ưa một điều đó. dụ: "Tôi chán ghét những người nói dối."
Biến thể của từ
  • Chán nản: Cảm giác buồn , mệt mỏi lâu dài.
  • Chán chường: Tình trạng tâm lý khi cảm thấy không vui, không động lực.
  • Chán ngán: Cảm giác khó chịu, không còn muốn làm đó nữa.
Từ gần giống
  • Ngán: Tương tự như chán, nhưng thường mang tính chất nặng nề hơn, thể hiện sự khó chịu. dụ: "Tôi ngán ăn cơm suốt."
  • Mệt mỏi: Cảm giác thiếu năng lượng, có thể liên quan đến việc chán.
Từ đồng nghĩa
  • Chán có thể đồng nghĩa với "thờ ơ", "không hứng thú", "tẻ nhạt".
dụ nâng cao
  • "Vở kịch ấy chán quá!": Ở đây, từ "chán" thể hiện sự không hài lòng với nội dung của vở kịch.
  • " ấy còn chán những người giỏi.": Nghĩa là ấy đã gặp quá nhiều người giỏi cảm thấy không còn hứng thú với điều đó nữa.
Kết luận

Từ "chán" một từ rất phổ biến trong tiếng Việt, mô tả cảm giác khi một người không còn hứng thú hoặc muốn tránh xa điều đó.

  1. I đg. 1 Ở trạng thái không còn thèm muốn, thích thú nữa, đã quá thoả mãn. Chán thịt mỡ. Ngủ lắm cũng chán mắt. Cảnh đẹp nhìn không chán. 2 Ở trạng thái không những không thấy thích thú còn muốn tránh, đã phải tiếp xúc kéo dài với cái mình không ưa. Chán cuộc sống tầm thường.
  2. II t. 1 tác dụng làm cho người ta . Vở kịch ấy chán quá. 2 (kng.). Đạt đến mức độ, số lượng người nói cho nhiều. Còn chán người giỏi. Còn sớm chán.

Comments and discussion on the word "chán"