Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chổi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1. Đồ dùng để quét, thường làm bằng cọng cây, rơm, lông thú...: chổi quét nhà chổi quét sơn chổi lông bện chổi rơm. 2. Chi tiết bằng than dẫn điện có tác dụng truyền dẫn điện trong máy phát điện ra hay đưa điện vào động cơ.
  • 2 dt. Cây nhỏ cùng họ với ổi, sim, cành rất nhiều, thường dùng để lấy dầu xoa bóp hoặc làm chổi: dầu chổi.
Related search result for "chổi"
Comments and discussion on the word "chổi"