Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chừng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. Mức độ: Chi tiêu có chừng, Nghĩ nhan sắc đương chừng hoa nở (Chp). // trgt. Phỏng độ, vào khoảng: Buổi họp chừng năm chục người 2. Hầu như: Non quanh chừng đã lạnh rồi (Tố-hữu).
Comments and discussion on the word "chừng"