Characters remaining: 500/500
Translation

chế

Academic
Friendly

Từ "chế" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích cụ thể cho từng nghĩa cùng với dụ minh họa:

Phân biệt các biến thể:
  • Chế tạo: Thường dùng trong kỹ thuật, có nghĩasản xuất hoặc xây dựng một cái đó. dụ: "Chế tạo máy móc một lĩnh vực quan trọng trong công nghiệp."
  • Chế biến: Liên quan đến việc xử lý thực phẩm, làm cho thực phẩm trở nên sẵn sàng để sử dụng. dụ: "Chế biến thực phẩm đúng cách giúp bảo quản dinh dưỡng."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "chế tạo" (sản xuất), "chế biến" (xử lý thực phẩm).
  • Từ đồng nghĩa: "sáng chế" (tạo ra cái mới), "phát minh" (khám phá cái mới).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "chế", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của . Trong văn nói hàng ngày, "chế" thường được dùng nhiều hơn với nghĩa nhạo báng, trong khi trong các lĩnh vực kỹ thuật hoặc nghệ thuật, có thể mang nghĩa làm ra hoặc sản xuất.

  1. 1 dt. Tang: để chế khăn chế.
  2. 2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 vế đốitừng cặp câu.
  3. 3 đgt. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn: bị bạn chế chế hai đứa lấy nhau.
  4. 4 đgt. Rót thêm vào để phát huy tác dụng: chế thêm dầu.
  5. 5 Làm ra, tạo ra: chế ra một sản phẩm mới.

Comments and discussion on the word "chế"