Characters remaining: 500/500
Translation

chợ

Academic
Friendly

Từ "chợ" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi công cộng, nơi nhiều người đến để mua bán hàng hóa, thường diễn ra vào những thời điểm nhất định, như buổi sáng hoặc ngày cụ thể trong tuần. Chợ có thể một khu vực cố định hoặc một khu vực tạm thời, nơi đây thường rất nhộn nhịp với tiếng nói, tiếng cười của người mua, người bán.

Các dụ sử dụng từ "chợ":
  1. Chợ truyền thống: Đây loại chợ phổ biến ở Việt Nam, nơi mọi người thường đến để mua thực phẩm, hàng hóa hàng ngày. dụ: "Mỗi sáng, tôi đi chợ để mua rau củ thực phẩm cho bữa ăn."

  2. Chợ phiên: chợ được tổ chức vào những ngày nhất định trong tuần, thườngvùng quê. dụ: "Chủ nhật này, chúng ta sẽ đi chợ phiênlàng X."

  3. Chợ đêm: chợ hoạt động vào ban đêm, thường bán đồ ăn, quà lưu niệm. dụ: "Chợ đêm rất đông khách, nhiều món ăn ngon đồ lưu niệm."

  4. Họp chợ: cụm từ chỉ việc tổ chức chợ hoặc sự kiện mua bán. dụ: "Hôm nay, làng tôi họp chợ, mọi người đều rất háo hức."

Các nghĩa khác nhau của từ "chợ":
  • Chợ Tết: chợ đặc biệt tổ chức vào dịp Tết Nguyên Đán, nơi bán đồ trang trí, bánh kẹo, hoa quả. dụ: "Chợ Tết rất đông đúc, mọi người đi sắm sửa cho năm mới."

  • Chợ điện tử: Một thuật ngữ mới trong thời đại công nghệ, chỉ việc mua bán trực tuyến qua mạng. dụ: "Tôi thường mua sắm trên các chợ điện tử như Shopee hay Lazada."

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thị trường: nơi giao dịch hàng hóa, có thể quy mô lớn hơn. dụ: "Thị trường chứng khoán rất biến động."

  • Bán: hành động trao đổi hàng hóa để nhận tiền. dụ: " ấy bán hoachợ."

Một số cụm từ liên quan:
  • Đi chợ: Hành động đến chợ để mua sắm. dụ: "Mỗi cuối tuần, tôi đi chợ với mẹ."

  • Chợ đông: Chỉ tình trạng chợ nhiều người. dụ: "Chợ đông vào dịp lễ hội."

  • Chợ vắng: Chỉ tình trạng chợ ít người. dụ: "Hôm nay chợ vắng quá, không nhiều hàng hóa."

  1. dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm (cd.).

Comments and discussion on the word "chợ"