Từ "chừa" trong tiếng Việt có hai nghĩa chính, và mỗi nghĩa lại có cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết về từ "chừa" cùng với các ví dụ minh họa.
Chừa (động từ) - Dành riêng ra một phần:
Chừa (động từ) - Không đụng chạm đến:
Chừa (động từ) - Bỏ một thói xấu:
Chừa (động từ) - Không tiếp tục phạm lần nữa: