Characters remaining: 500/500
Translation

chừa

Academic
Friendly

Từ "chừa" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chừa" cùng với các dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Chừa (động từ) - Dành riêng ra một phần:

    • Nghĩa này thể hiện việc để lại một khoảng trống hoặc một phần nào đó cho một mục đích cụ thể.
    • dụ:
  2. Chừa (động từ) - Không đụng chạm đến:

    • Nghĩa này chỉ việc không làm phiền hoặc không can thiệp vào người khác.
    • dụ:
  3. Chừa (động từ) - Bỏ một thói xấu:

    • Nghĩa này chỉ việc từ bỏ một thói quen xấu hoặc hành động không tốt.
    • dụ:
  4. Chừa (động từ) - Không tiếp tục phạm lần nữa:

    • Nghĩa này thể hiện việc không lặp lại một hành động xấu hoặc không tốt sau khi đã chịu hậu quả.
    • dụ:
Các từ gần giống:
  • "Để lại": Tương tự như "chừa" trong nghĩa dành riêng ra một phần.
  • "Bỏ": Có thể dùng trong nghĩa bỏ một thói quen hoặc hành động xấu.
Từ đồng nghĩa:
  • "Tránh": Tránh xa một cái đó không tốt.
  • "Ngưng": Ngừng lại một hành động nào đó.
Một số lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "chừa," các bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  • "Chừa" có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau, từ cuộc sống hàng ngày cho đến các tình huống xã hội.
  1. 1 đgt. 1. Dành riêng ra một phần: Xây nhà phải chừa lối đi 2. Không đụng chạm đến: trêu mọi người, không chừa một ai; Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp ngày (cd).
  2. 2 đgt. 1. Bỏ một thói xấu: Chừa thuốc lá; Đánh cho chết, nết không chừa 2. Không tiếp tục phạm lần nữa: Lần trước bị đau, lần sau thì chừa (tng).

Comments and discussion on the word "chừa"