Characters remaining: 500/500
Translation

commute

/kə'mju:t/
Academic
Friendly

Từ "commute" trong tiếng Anh một số nghĩa khác nhau, nhưng chủ yếu được sử dụng để chỉ hành động đi lại giữa hai địa điểm, thường từ nhà đến nơi làm việc hoặc học tập.

Định nghĩa:
  1. Đi lại hàng ngày: "Commute" thường được dùng để mô tả việc đi làm hoặc đi học hàng ngày.
  2. Thay đổi hoặc giảm tội: Trong ngữ cảnh pháp , "commute" có nghĩa giảm nhẹ hình phạt, chẳng hạn như giảm án tử hình xuống chung thân.
dụ sử dụng:
  1. Hành động đi lại:

    • "I commute to work by train every day." (Tôi đi làm bằng tàu hỏa mỗi ngày.)
    • "Her commute takes about an hour each way." (Thời gian đi lại của ấy mất khoảng một giờ mỗi chiều.)
  2. Giảm án:

    • "The governor decided to commute the death penalty to life imprisonment." (Thống đốc đã quyết định giảm án tử hình xuống chung thân.)
Các biến thể của từ:
  • Noun (danh từ): "commute" có thể được dùng như một danh từ, chỉ khoảng thời gian đi lại. dụ: "My commute is very long." (Thời gian đi lại của tôi rất dài.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Travel: Di chuyển, nhưng thường không chỉ rõ về việc đi làm hàng ngày.
  • Journey: Hành trình, có thể chỉ bất kỳ chuyến đi nào, không nhất thiết đi lại hàng ngày.
  • Transit: Chỉ sự di chuyển giữa hai địa điểm, nhưng không nhất thiết hàng ngày.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Commute back and forth: Đi lại giữa hai địa điểm.

    • dụ: "He commutes back and forth between his home and the office." (Anh ấy đi lại giữa nhà văn phòng.)
  • Commute by bus/train: Đi lại bằng xe buýt/tàu hỏa.

    • dụ: "I prefer to commute by bus rather than by car." (Tôi thích đi lại bằng xe buýt hơn bằng ô tô.)
Chú ý:
  • Từ "commute" có thể mang nghĩa đi lại thường xuyên, không chỉ đơn giản một lần.
  • Trong ngữ cảnh pháp , cách dùng này không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày thường xuất hiện trong các văn bản hoặc tin tức liên quan đến pháp luật.
động từ
  1. thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
  2. (pháp ) giảm (hình phạt, tội)
    • to commute the dealth penalty to life imprisonment
      làm giảm tội tử hình xuống chung thân
  3. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi làm hằng ngày bằng tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm)
  4. (điện học) đảo mạch, chuyển mạch

Comments and discussion on the word "commute"