Characters remaining: 500/500
Translation

crédit

Academic
Friendly

Từ "crédit" trong tiếng Pháp có nghĩasự cho vay hoặc tín dụng. Đâymột danh từ giống đực, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong ngữ cảnh kinh tế, tài chính cũng như trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Trong lĩnh vực tài chính:

  2. Trong lĩnh vực kế toán:

    • Bên có: liên quan đến các tài khoản kế toán.
  3. Trong nghĩa bóng:

Các cách sử dụng nâng cao biểu thức liên quan
  • Accorder crédit: tin tưởng ai đó hoặc công nhận điều .

    • Exemple: Il faut accorder crédit à ses compétences. (Cần phải tin tưởng vào kỹ năng của anh ấy.)
  • Vendre à crédit: bán chịu, tức là cho phép khách hàng trả tiền sau.

    • Exemple: Le magasin vend des meubles à crédit. (Cửa hàng bán đồ nội thất theo hình thức trả chậm.)
  • Être en crédit: uy tín, khả năng vay mượn.

    • Exemple: Après plusieurs années de travail, il est enfin en crédit. (Sau nhiều năm làm việc, cuối cùng anh ấy đã uy tín.)
  • Avoir crédit en banque: tiền gửi trong ngân hàng.

    • Exemple: Elle a crédit en banque pour ses investissements. ( ấy tiền gửi ngân hàng cho các khoản đầu của mình.)
Từ đồng nghĩa gần giống
  • Tín dụng: crédit có thể được thay thế bằng từ financement (tài trợ) trong một số ngữ cảnh.
  • Tin tưởng: confiance cũng có thểmột từ gần giống khi nói về uy tín.
Một số thành ngữ cụm động từ
  • Donner crédit à: làm cho người ta tin vào điều đó.

    • Exemple: Il a donné crédit à ses promesses. (Anh ấy đã tin vào những lời hứa của mình.)
  • Faire crédit à quelqu'un: cho ai đó thời gian thử thách hoặc tin tưởng vào ai đó.

    • Exemple: Je fais crédit à mon ami, il ne me décevra pas. (Tôi tin tưởng vào bạn của mình, anh ấy sẽ không làm tôi thất vọng.)
Kết luận

Từ "crédit" rất phong phú nhiều cách sử dụng khác nhau. Hiểu về sẽ giúp bạn sử dụng từ này một cách linh hoạt chính xác trong giao tiếp tiếng Pháp.

danh từ giống đực
  1. sự cho vay, tín dụng; khoản cho vay
    • Etablissement de crédit
      cơ quan tín dụng
    • Crédit à long terme
      khoản cho vay dài hạn
  2. (cơ quan) tín dụng
    • Crédit foncier
      tín dụng ruộng đất
  3. thời hạn thanh toán, thời hạn trả nợ
    • Avoir deux mois de crédit
      thời hạn hai tháng để trả nợ
  4. (kế toán) bên có
  5. (kinh tế) tài chánh kinh phí
    • Demander des crédits pour la construction d'une école
      xin kinh phí xây trường học
  6. (nghĩa bóng) tín nhiệm; uy tín
    • Auteur qui trouve crédit auprès du public
      tác giả tín nhiệm đối với công chúng
    • Avoir un crédit personnel
      uy tín cá nhân
    • accorder crédit; accorder du crédit
      tín nhiệm, tin tưởng, tin
    • à crédit
      chịu
    • Acheter à crédit
      mua chịu
    • Vendre à crédit
      bán chịu
    • Avancer quelque chose à crédit
      đưa ra điều không chứng cứ
    • avoir crédit en banque
      tiền gửi ngân hàng
    • avoir (trouver) crédit
      chỗ vay
    • crédit municipal
      (từ , nghĩa ) sở cầm đồ, hiệu vạn bảo
    • donner crédit à
      làm cho người ta tin
    • être en crédit
      uy tín, có thế lực
    • faire crédit à quelqu'un
      cho ai thời gian thử thách
    • lettre de crédit
      thư tín dụng
    • mettre qqn en crédit
      gây uy tín cho, làm cho người ta tin (ai)
    • prendre à crédit un pain dans la fournée
      (thông tục) ăn nằm trước khi cưới; có chửa trước khi cưới
    • prêter son crédit
      bảo đảm cho

Comments and discussion on the word "crédit"