Characters remaining: 500/500
Translation

fumé

Academic
Friendly

Từ "fumé" trong tiếng Pháp hai nghĩa chính có thể được sử dụng như một tính từ hoặc danh từ. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa Cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Xông khói, hun khói

    • Khi nói đến thực phẩm, "fumé" thường được dùng để chỉ những món ăn đã được xông khói để tạo hương vị bảo quản. Ví dụ:
  • Nghĩa 2: Kính râm

    • "Fumé" cũng có thể mô tả màu sắc của kính hoặc vật đó màu sắc tối hoặc xám, thường dùng để chỉ kính râm.
2. Biến thể từ gần giống
  • Biến thể: Từ "fumé" có thể được biến đổi thành "fumée" (danh từ giống cái, nghĩakhói) "fumer" (động từ, nghĩaxông khói hoặc hút thuốc).

  • Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • "Fumée" (khói)
    • "Sfumé" (mờ, trong nghệ thuật, thường dùng để chỉ kỹ thuật làm mờ giữa các màu sắc)
3. Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • "Être dans le flou": Nghĩa đen là "ở trong sự mờ mịt", thường được dùng để chỉ tình huống không rõ ràng, có thể liên tưởng đến sự mờ mịt của khói.

  • "Fumer la moquette": Một thành ngữ hài hước, nghĩa đen là "hút thuốc trên thảm", nhưng thường được dùng để chỉ tình trạng không tỉnh táo, hoặc hành động làm điều đó ngớ ngẩn.

4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh ẩm thực, bạn có thể sử dụng "fumé" để diễn tả sự tinh tế của món ăn:

    • "Ce saumon est délicieusement fumé." ( hồi này được xông khói một cách tinh tế.)
  • Khi nói về thời trang, bạn có thể nói về kính mát:

    • "Ces lunettes sont très élégantes avec leurs verres fumés." (Chiếc kính này rất sang trọng với kính râm.)
Tóm lại

Từ "fumé" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ chỉ thực phẩm xông khói cho đến kính râm, thậm chíbản rập thử trong ngành in.

danh từ giống đực
  1. (ngành in) bản rập thử (của một bản khắc...)
tính từ
  1. xông khói, hun khói
    • verres fumés
      kính râm

Comments and discussion on the word "fumé"