Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. (lý). Vật có mặt nhẵn bóng, có thể phản chiếu ánh sáng. 2. Kính có tráng bạc ở mặt sau dùng để soi. Gương tư mã. Gương dùng để soi hằng ngày (cũ). Gương vỡ lại lành. Nói cặp vợ chồng đã rời bỏ nhau lại sum họp với nhau. 3. Mẫu mực để noi theo : Làm gương. Gương tầy liếp. Gương xấu rõ ràng quá, phải thấy mà tránh.
Related search result for "gương"
Comments and discussion on the word "gương"