Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
giò
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Chân lợn, chân gà đã làm thịt. 2. Chân người (thtục): Anh đội viên có bộ giò cứng cáp. Xem giò. Đoán việc hay dở bằng cách xem đặc điểm của chân gà luộc, theo mê tín.
  • Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc: Giò lụa; Giò thủ.
  • bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn.
Related search result for "giò"
Comments and discussion on the word "giò"