Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
gióng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Đánh trống để thúc giục : Gióng dân làng ra hộ đê. 2. Thúc ngựa đi : Lên yên gióng ngựa ra đi (Nhđm).
  • đg. 1. Xếp cho cân, cho đều : Gióng cặp áo. 2. So sánh, đối chiếu : Gióng bản dịch với nguyên văn.
  • d. 1. Đoạn thân cây giữa hai đốt : Gióng mía ; Gióng tre. 2. Thanh gỗ hay tre để chắn ngang cổng hay cửa chuồng trâu. 3. Thanh gỗ, ống tre để kê đồ vật lên cho khỏi ẩm : Gióng củi.
  • d. Dụng cụ bằng tre, mây, để đặt đồ vật lên mà gánh.
  • Giả. - đg. 1. Thúc giục và khuyến khích : Gióng giả bà con ra đồng làm cỏ. 2. Nói nhiều lần là sẽ làm việc gì mà vẫn trì hoãn : Gióng giả mãi nhưng chưa thấy động tĩnh gì.
Related search result for "gióng"
Comments and discussion on the word "gióng"