Characters remaining: 500/500
Translation

guff

/gʌf/
Academic
Friendly

Từ "guff" trong tiếng Anh một danh từ, thường được sử dụng trong tiếng Mỹ mang tính chất lóng. có nghĩa những điều nhảm nhí, rỗng tuếch hoặc những câu chuyện vớ vẩn. Khi ai đó nói về "guff", họ thường ám chỉ những điều không đáng tin cậy hoặc không giá trị.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Stop talking guff and get to the point!"
    • (Ngừng nói chuyện nhăng nhít đi đi vào vấn đề chính!)
  2. Câu phức tạp:

    • "The politician's speech was filled with guff that didn't address any real issues."
    • (Bài phát biểu của chính trị gia đó đầy rẫy những điều vô nghĩa không giải quyết được vấn đề thực sự.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Guff" cũng có thể được sử dụng để chỉ những lời nói dối hoặc thông tin không chính xác. dụ:
    • "I can't believe you fell for that guff about the new policy."
    • (Tôi không thể tin rằng bạn lại tin vào những thông tin nhảm nhí đó về chính sách mới.)
Các biến thể của từ:
  • Không nhiều biến thể trực tiếp của từ "guff", nhưng bạn có thể thấy từ "guffaw", một từ đồng nghĩa khác có nghĩa cười lớn, thường được sử dụng khi ai đó nghe một câu chuyện vui hoặc nhảm nhí.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nonsense: điều phi lý, nhảm nhí.
  • Bunk: chuyện nhảm nhí, không giá trị.
  • Balderdash: điều phi lý, ngớ ngẩn.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Cut the guff": ý nghĩa tương tự như "Cut the crap", nghĩa ngừng nói nhảm đi vào vấn đề chính.
  • "Talk guff": có nghĩa nói chuyện tầm phào, không nghiêm túc.
Tổng kết:

"Guff" một từ lóng thú vị trong tiếng Anh, rất hữu ích để diễn đạt sự không hài lòng với những điều vô nghĩa hoặc không giá trị.

danh từ
  1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chuyện nhăng nhít, chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn

Words Containing "guff"

Comments and discussion on the word "guff"