Characters remaining: 500/500
Translation

guère

Academic
Friendly

Từ "guère" trong tiếng Phápmột phó từ, thường được sử dụng để diễn tả mức độ ít ỏi hoặc không nhiều. thường xuất hiện trong cấu trúc phủ định "ne... guère", có nghĩa là "không nhiều", "ít". Dưới đâymột số giải thích ví dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Cấu trúc phủ định "ne... guère":

    • Nghĩa: "ít", "không nhiều".
    • Ví dụ:
  2. Cấu trúc "ne... guère que":

    • Nghĩa: "hầu như chỉ", "chỉ".
    • Ví dụ:
Biến thể nghĩa khác
  • Trong một số ngữ cảnh , "guère" cũng có thể mang nghĩa là "nhiều" hay "lắm", nhưng nghĩa này hiện nay ít được sử dụng.
    • Ví dụ: Il a disparu sans qu'on sache guère ce qu'il est devenu. (Hắn biến mất không lắmđã ra thế nào.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Peu: Có nghĩa là "ít", thường được sử dụng trong các câu khẳng định hay phủ định.
  • À peine: Nghĩa là "hầu như không", cũng diễn tả mức độ ít.
  • Rarement: Nghĩa là "hiếm khi", có thể sử dụng trong các ngữ cảnh tương tự.
Các idioms phrased verb
  • Không idioms hay phrasal verbs cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "guère", nhưng bạn có thể sử dụng trong các cấu trúc câu phức tạp để diễn tả sự thiếu hụt hoặc hạn chế.
Lưu ý

Khi sử dụng "guère", bạn thường cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng nghĩa của được hiểu đúng. Đặc biệt là khi sử dụng trong cấu trúc phủ định, sẽ làm câu trở nên mạnh mẽ hơn trong việc nhấn mạnh sự thiếu hụt hoặc độ ít.

phó từ
  1. (Ne... guère) ít; không lâu
    • Il n'est guère attentif
      ít chăm chú
    • Je ne le connais guère
      tôi ít biết
    • Vous ne venez guère nous voir
      anh ít đến thăm chúng tôi
    • La paix ne dure guère
      hòa bình không được lâu
  2. (Ne... guère que) hầu như chỉ, chỉ
    • Il n'y a guère que deux heures qu'elle est partie
      cô ta đi chỉ mới hai giờ thôi
  3. (từ ; nghĩa ) nhiều, lắm
    • Il a disparu sans qu'on sache guère ce qu'il est devenu
      hắn biến mất không lắmđã ra thế nào

Comments and discussion on the word "guère"