Characters remaining: 500/500
Translation

gré

Academic
Friendly

Từ "gré" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, mang ý nghĩa liên quan đến sở thích ý muốn. Từ này thường được sử dụng trong các thành ngữ cụm từ khác nhau, thể hiện sự đồng thuận hoặc phản đối trong một tình huống nào đó.

Định nghĩa cách dùng:
  1. Gré (danh từ giống đực):

    • Nghĩa chính: Sở thích, ý muốn.
    • Ví dụ:
  2. Thành ngữ liên quan:

    • À mon gré: Theo ý tôi.
    • Au gré de: Tùy theo, tùy sở thích.
    • Au gré du vent: Theo chiều gió, nghĩatheo sự thay đổi bất ngờ.
    • Contre le gré de: Trái với ý muốn của ai đó.
    • De gré ou de force: muốn hay không, vui lòng hay miễn cưỡng.
    • De son plein gré: Sẵn lòng, hoàn toàn vui lòng.
    • Savoir gré à quelqu'un: Biết ơn ai đó.
    • Savoir bon gré à quelqu'un: Biết ơn tôn trọng ai đó.
    • Savoir mauvais gré à quelqu'un: Tỏ ý không bằng lòng với ai đó.
    • Se savoir bon gré d'avoir fait quelque chose: Tự mừng đã làm việcđó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Volonté: Ý chí, mong muốn.
  • Choix: Lựa chọn.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "gré", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. thường xuất hiện trong các cụm thành ngữ, vì vậy việc hiểu các thành ngữ này sẽ giúp bạn sử dụng từ một cách linh hoạt hơn trong giao tiếp.
danh từ giống đực
  1. sở thích; ý muốn (chỉ dùng trong thành ngữ)
    • à mon gré
      theo ý tôi
    • au gré de
      tùy theo, tùy sở thích, theo chiều
    • Au gré du vent
      theo chiều gió
    • contre le gré de
      trái với ý muốn của
    • de gré ou de force; bon gré, mal gré
      muốn hay không, vui lòng hay miễn cưỡng
    • de son plein gré
      sẵn lòng, hoàn toàn vui lòng
    • savoir gré à quelqu'un, savoir bon gré à quelqu'un
      biết ơn ai
    • savoir mauvais gré à quelqu'un
      tỏ ý không bằng lòng ai
    • se savoir bon gré d'avoir fait quelque chose
      tự mừng đã làm việc

Comments and discussion on the word "gré"