Characters remaining: 500/500
Translation

guerre

Academic
Friendly

Từ "guerre" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chiến tranh" trong tiếng Việt. Đâymột danh từ giống cái (la guerre), được sử dụng để chỉ những xung đột vũ trang giữa các quốc gia hoặc các nhóm khác nhau.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Chiến tranh nói chung:

    • guerre mondiale: chiến tranh thế giới (VD: La Première Guerre mondiale - Chiến tranh thế giới thứ nhất).
    • guerre de libération: chiến tranh giải phóng (VD: La guerre de libération nationale - Chiến tranh giải phóng dân tộc).
  2. Các loại hình chiến tranh:

    • guerre civile: nội chiến (VD: La guerre civile américaine - Nội chiến Mỹ).
    • guerre froide: chiến tranh lạnh (VD: La guerre froide entre les États-Unis et l'Union soviétique - Chiến tranh lạnh giữa Hoa Kỳ Liên ).
  3. Chiến tranh trong các lĩnh vực khác:

    • guerre psychologique: chiến tranh tâm lý (sử dụng thông tin truyền thông để tác động đến tâmđối phương).
    • guerre aérienne: không chiến (chiến tranh trên không).
Một số cách sử dụng nâng cao:
  • guerre à mort: sự quyết chiến (VD: Ils se livrent à une guerre à mort pour le pouvoir - Họ tham gia vào một cuộc quyết chiến quyền lực).
  • c'est de bonne guerre: bằng phương pháp chính đáng thắng lợi (thường dùng để biện minh cho các hành động trong xung đột).
  • faire la guerre à quelque chose: diệt trừ cái gì (VD: Faire la guerre à la pauvreté - Diệt trừ nghèo đói).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • conflit: xung đột (có thể chỉ các xung đột không vũ trang).
  • hostilité: sự thù địch (có thể chỉ sự căng thẳng không cần đến chiến tranh).
  • bataille: trận đánh (một phần trong cuộc chiến tranh, không phải toàn bộ).
Một số idioms cụm động từ:
  • gens de guerre: quân nhân, những người tham gia vào chiến tranh.
  • foudre de guerre: dũng tướng (người lãnh đạo quân đội rất tài ba).
  • nom de guerre: bí danh (tên được sử dụng trong khi tham gia chiến tranh hoặc xung đột).
Chú ý:
  • Từ "guerre" có thể đi kèm với nhiều tính từ để mô tả loại hình hoặc đặc điểm của chiến tranh, như "guerre totale" (chiến tranh tổng lực), "guerre d'usure" (chiến tranh tiêu hao).
  • Trong văn phong trang trọng, "guerre" có thể được sử dụng để chỉ những xung đột phức tạp hơn, không chỉ đơn thuầnchiến tranh vũ trang mà còn bao gồm các hình thức chiến tranh kinh tế, văn hóa, v.v.
{{bản đồ chiến dịch Điện Biên Phủ}}
danh từ giống cái
  1. chiến tranh
    • Guerre de libération
      chiến tranh giải phóng
    • Guerre aérienne
      không chiến
    • Guerre atomique
      chiến tranh nguyên tử
    • Guerre civile
      nội chiến
    • Guerre des nerfs
      chiến tranh cân não
    • Guerre d'usure
      chiến tranh tiêu hao
    • Guerre froide
      chiến tranh lạnh
    • Guerre locale
      chiến tranh cục bộ
    • Guerre psychologique
      chiến tranh tâm
    • Guerre totale
      chiến tranh tổng lực
  2. cuộc tranh chấp; sự thù địch
    • Guerre ouverte entre deux personnes
      sự thù địch công khai giữa hai người
    • c'est de bonne guerre
      bằng phương pháp chính đáng thắng lợi
    • faire la guerre à quelque chose
      diệt trừ cái gì
    • Faire la guerre aux passions
      diệt trừ dục vọng
    • foudre de guerre
      dũng tướng
    • gens de guerre
      quân nhân
    • guerre à mort; guerre à outrance
      sự quyết chiến, sự đánh đến cùng
    • honneurs de la guerre
      vinh quang chiến thắng
    • nom de guerre
      bí danh

Comments and discussion on the word "guerre"