Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hòm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vật có giá hay cần giữ kín: Tay hòm chìa khoá (tng); Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (NĐM).
  • 2 dt (đph) áo quan: Đặt người chết đuối vào hòm.
  • 3 tt Gần ổn: Công việc thu xếp đã hòm.
Related search result for "hòm"
Comments and discussion on the word "hòm"