Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hơi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 Chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn. Bốc hơi*. Hơi nước*. 2 Chất khí nói chung. Hơi độc. Bóng xì hết hơi. Bụng đầy hơi. 3 (kết hợp hạn chế). Làn gió nhẹ. Hơi may. 4 Lượng không khí hít vào, thở ra trong một nhịp thở; thường được coi là biểu tượng của khả năng, sức lực cụ thể của con người. Thở một hơi thật dài. Đến hơi thở cuối cùng (cho đến khi chết). Thằng bé gào hết hơi. 5 (kết hợp hạn chế). Quá trình liên tục làm một việc gì từ đầu đến cuối, không nghỉ gián đoạn. Chạy một hơi về đến nhà (kng.; chạy một mạch). Viết một hơi cho xong (kng.). Dài hơi*. 6 (kết hợp hạn chế). Mùi đặc trưng của một vật, một người. Chè đã hả hơi. Bé đã quen hơi mẹ. Đánh hơi*. 7 (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Khối lượng gia súc khi còn sống (phân biệt với khối lượng gia súc khi đã giết thịt, không kể lông và lòng). Cân hơi*. 80 kg thịt hơi.
  • 2 p. (dùng phụ trước t., một số đg.). Ở mức độ ít; một chút, một phần nào thôi. Đến hơi chậm. Ở hơi xa. Hơi nheo mắt. Hơi một tí đã khóc (kng.).
Related search result for "hơi"
Comments and discussion on the word "hơi"