Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hơn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. t. 1. ở mức độ ; trình độ trên một chuẩn so sánh : Học giỏi hơn các bạn trong lớp. 2. Từ biểu thị một số lượng dôi ra, trên số lượng được biểu thị bằng từ sau nó có nghĩa là "quá" : May quần mất hơn hai mét vải ; Đi mất hơn một giờ. 3. Nói ngũ cốc rẻ : Gạo hơn vì được mùa. Hơn bù kém. Tính bình quân : Hơn bù kém mỗi phần được 50 thúng thóc.
  • hớn t. Tươi tỉnh : Vẻ mặt hơn hớn.
Related search result for "hơn"
Comments and discussion on the word "hơn"