Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hấp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. đgt. Làm chín thức ăn bằng hơi nóng: hấp bánh bao hấp cá lóc. 2. Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng: Bông băng đã hấp. 3. Làm cho màu ăn vào vải sợi: hấp len hấp sang màu khác cho đẹp. 4. Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ: hấp chiếc áo dạồ.
Related search result for "hấp"
Comments and discussion on the word "hấp"