Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
hẹp
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác: lối đi hẹp Đoạn đường này hẹp hơn. 2. Có diện tích nhỏ, chật: Phòng này hẹp quá đất hẹp người đông. 3. ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định: chuyên môn hẹp. 4. Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức: ăn ở hẹp với mọi người.
Related search result for "hẹp"
Comments and discussion on the word "hẹp"