Characters remaining: 500/500
Translation

hàng

Academic
Friendly

Từ "hàng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cách sử dụng
  • Định nghĩa: "Hàng" có thể chỉ một tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy.
  • dụ:
    • "Dàn hàng ngang" (sắp xếp mọi người đứng thẳng hàng).
    • "Hàng ngũ" (nhóm người được tổ chức theo thứ bậc, thường dùng trong quân đội).
2. Biến thể của từ "hàng"
  • "Hàng hóa": chỉ các sản phẩm thương mại.
  • "Hàng quán": chỉ các quán ăn, nơi bán thực phẩm.
  • "Hàng xóm": người sống gần nhau.
3. Cách sử dụng động từ "hàng"
  • Định nghĩa: "Hàng" còn có thể được dùng như một động từ, mang nghĩa là chịu thua hoặc đầu hàng.
  • dụ:
    • "Hạ khí xin hàng" (chấp nhận thua, không tiếp tục chiến đấu).
    • "Việc này thì tôi xin hàng" (tôi không thể làm được việc này nữa).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Dãy", "hàng ngũ".
  • Từ đồng nghĩa: "Đoàn", "nhóm" (trong nghĩa chỉ tập hợp người).
5. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "hàng", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.
  • Từ "hàng" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ mới, mang ý nghĩa khác nhau.
  1. 1 I. dt. 1. Tập hợp người hoặc vật nối tiếp nhau thành dãy. dàn hàng ngang viết thẳng hàng hàng đầu hàng ngũ. 2. Thứ bậc: hàng chú bác hàng cha chú. 3. Tập hợp người sống trong một đơn vị hành chính: hàng xóm láng giềng chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng hàng giáp hàng xứ. 4. Sản phẩm đem bán ra: giá hàng hàng cao cấp hàng hoá khách hàng. 5. Nơi bán hàng: hàng phở hàng bán ốc hàng quán cửa hàng ngân hàng. II. pht. Với số lượng nhiều không xác định: tới hàng vạn phải chờ lâu hàng giờ.
  2. 2 dt. Loại vải mỏng lắng: quần hàng.
  3. 3 đgt. 1. Chịu thua đối phương: hạ khí xin hàng hàng thì sống, chống thì chết hàng binh hàng thần hàng thư đầu hàng quy hàng. 2. Chịu bất lực: Việc này thì tôi xin hàng.

Comments and discussion on the word "hàng"