Characters remaining: 500/500
Translation

hôm

Academic
Friendly

Từ "hôm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Cách sử dụng biến thể
  • Hôm nay: Ngày hiện tại.
  • Hôm qua: Ngày liền trước hôm nay.
  • Hôm kia: Ngày trước hôm qua (thường 2 ngày trước).
dụ sử dụng nâng cao
  • "Hôm trước tôi đã gặp bạnquán cà phê." (Liên quan đến thời gian gần đây).
  • "Cứ mỗi cuối tuần, tôi lại dành thời gian cho gia đình bạn , đó những hôm tôi thích nhất." (Nói về những ngày đặc biệt trong tuần).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Ngày: Từ này cũng chỉ về thời gian, nhưng "ngày" thường chỉ chung chung hơn không gắn với thời điểm cụ thể như "hôm".
  • Buổi: Có thể chỉ về một khoảng thời gian trong ngày, nhưng thường cụ thể hơn (buổi sáng, buổi chiều, buổi tối).
Từ liên quan
  • Đêm: Thời gian từ khi mặt trời lặn đến khi mặt trời mọc, thường được nhắc đến sau khi đã sử dụng "hôm".
  • Thời gian: Khái niệm tổng quát về khoảng thời gian, trong đó bao gồm "hôm".
Một số cụm từ khác
  • "Đầu hôm": Thời gian bắt đầu buổi tối.
  • "Cuối hôm": Thời gian gần kết thúc buổi tối.
  1. dt. 1. Buổi tối: đầu hôm ăn bữa hôm, lo bữa mai (tng). 2. Ngày: đi công tác vài hôm mươi hôm nữa.

Comments and discussion on the word "hôm"