Characters remaining: 500/500
Translation

hất

Academic
Friendly

Từ "hất" trong tiếng Việt có nghĩa chính đưa một bộ phận cơ thể hoặc một vật đó ra xa một cách nhanh chóng dứt khoát. Từ này thường được sử dụng với các động từ khác để mô tả hành động cụ thể.

Định nghĩa dụ sử dụng:
  1. Hất hàm: hành động nâng cằm lên một cách dứt khoát, thường được dùng để thể hiện sự thách thức hoặc hỏi một cách kiêu ngạo.

    • dụ: Anh ấy hất hàm hỏi: "Cậu dám làm không?"
  2. Hất chân: hành động đưa chân lên một cách nhanh chóng, thường để đẩy một vật đó đi hoặc để tạo ra lực.

    • dụ: ấy hất chân đá quả bóng ra khỏi sân.
  3. Hất đất: hành động dùng tay hoặc chân để tạt đất sang một bên, thường trong các hoạt động làm vườn hoặc dọn dẹp.

    • dụ: Ông ấy hất đất sang một bên để tìm những viên gạch .
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Hất mọi thứ sang một bên: Sử dụng để chỉ hành động loại bỏ mọi thứ không cần thiết.

    • dụ: Trong cơn giận, anh ta đã hất mọi thứ trên bàn sang một bên.
  • Hất nước: Dùng để chỉ hành động làm nước bắn ra xa.

    • dụ: Khi đi qua cái ao, ấy đã hất nước lên mình.
Chú ý phân biệt các biến thể của từ:
  • "Hất" có thể kết hợp với nhiều từ khác nhau để tạo thành cụm động từ, như "hất cẳng" (đá chân ra), "hất tay" (đẩy tay ra),...
  • Ngoài ra, từ "hất" cũng có thể được sử dụng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ như "hất cẳng" (đá chân ra) để chỉ hành động đuổi hoặc đẩy ai đó ra xa.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Đẩy" (có nghĩadùng lực để đưa vật đó ra xa, nhưng không nhất thiết phải nhanh chóng như "hất").

    • dụ: ấy đẩy cửa ra vào.
  • Từ đồng nghĩa: "Quăng", "ném" (có nghĩalàm cho vật đó rơi ra xa, nhưng thường không chỉ định về hướng cụ thể như "hất").

    • dụ: Anh ta quăng bóng vào rổ.
Từ liên quan:
  • Hất hủi: Có nghĩabị từ chối hoặc đẩy ra khỏi nhóm.
  • Hất ngược: hành động đưa một vật đó về phía ngược lại với hướng ban đầu.
  1. đgt. 1. Đưa nhanh, dứt khoát (bộ phận cơ thể) về phía nào: hất hàm hỏi hất chân. 2. Dùng tay tạt mạnh cho vật rơi ra xa: hất đất sang một bên.

Comments and discussion on the word "hất"