Jump to user comments
ngoại động từ
- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
- to improve one's style of work
cải tiến lề lối làm việc
- to improve one's life
cải thiện đời sống
- lợi dụng, tận dụng
- to improve the occasion
tận dụng cơ hội
nội động từ
- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
- to improve in health
sức khoẻ tốt hơn lên
- her English improves very quickly
cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
IDIOMS
- to improve away
- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến
- to improve on (uopn)
- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
- this can hardly be improved on
cái đó khó mà làm tốt hơn được