Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lề
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 d. 1 Dây xe bằng giấy bản để đóng vở viết chữ nho ngày trước. Giấy rách phải giữ lấy lề (tng.). 2 Khoảng giấy trắng được chừa ra ở bên trái hoặc bên phải trang giấy viết hoặc in. Lề vở. Lề sách. Chừa lề. Ghi chú bên lề. 3 (id.). Giấy lề (nói tắt). 4 Lề đường (nói tắt). Đi trên lề. 5 (kết hợp hạn chế). Phần bên ngoài, trong quan hệ đối lập với cái chính, cái bên trong. Chuyện ngoài lề. Gạt ra ngoài lề. Bàn tán bên lề cuộc họp.
  • 2 d. (cũ; id.). Thói quen đã thành nếp, thành lệ. Đất có lề, quê có thói (tng.).
Related search result for "lề"
Comments and discussion on the word "lề"