Characters remaining: 500/500
Translation

ché

Academic
Friendly

Từ "ché" trong tiếng Việt một danh từ, thường được dùng để chỉ một loại đồ đựng, thường được làm bằng sành hoặc sứ. Ché hình dạng thân tròn, phình to ở giữa miệng loe, thường được sử dụng để đựng rượu, đặc biệt trong các dịp lễ hội, tiệc tùng hoặc trong các buổi họp mặt bạn .

Định Nghĩa:
  • Ché: đồ đựng bằng sành, sứ, hình dạng phình to ở giữa, miệng loe, thường dùng để đựng rượu.
dụ Sử Dụng:
  1. Ché rượu: Trong một bữa tiệc, người ta thường dùng ché để đựng rượu mời nhau cùng uống.

    • "Hãy rót rượu vào ché cho mọi người cùng thưởng thức."
  2. Ché trà: Mặc dù từ "ché" thường được dùng để chỉ đồ đựng rượu, nhưng cũng có thể dùng để đựng trà trong một số trường hợp.

    • "Mời bạn thưởng thức trà trong ché này."
Cách Sử Dụng Nâng Cao:
  • Trong văn hóa Việt Nam, việc dùng ché không chỉ đơn thuần để đựng đồ uống còn thể hiện sự hiếu khách tôn trọng đối với khách mời.
  • Trong một số bài thơ hay tác phẩm văn học, "ché" có thể được sử dụng như một hình ảnh để thể hiện sự gắn kết giữa con người với nhau qua những ly rượu.
Biến Thể Của Từ:
  • "Ché" thường không biến thể nào khác trong ngữ cảnh này. Tuy nhiên, người ta có thể sử dụng từ "chén" để chỉ đồ đựng nhỏ hơn, cũng dùng để đựng rượu hoặc nước uống, nhưng kích thước hình dạng khác.
Từ Gần Giống, Từ Đồng Nghĩa:
  • Chén: một từ dùng để chỉ đồ đựng nhỏ hơn, thường dùng để ăn hoặc uống.
  • Bình: có thể dùng để chỉ đồ đựng lớn hơn, thường dùng để đựng rượu hoặc nước, nhưng không hình dạng giống như ché.
  • Ly: một từ dùng để chỉ đồ đựng nhỏ hơn, thường dùng để uống nước, nước ngọt, hay đồ uống khác.
Từ Liên Quan:
  • Rượu: loại đồ uống cồn thường được đựng trong ché.
  • Trà: loại đồ uống khác cũng có thể được đựng trong ché trong một số trường hợp.
  1. dt. Đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn, phình to ở giữa, miệng loe, thường dùng đựng rượu: ché rượu.

Comments and discussion on the word "ché"