Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
móng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Phần rắn như chất sừng ở đầu ngón chân, hay ngón tay: Móng chân; Móng lợn.
  • d. 1. Đường hào có chân tường xây ở trong. 2. Chân tường ở dưới mặt đất, xây trong đường hào nói trên.
  • d. Đồ dùng làm bằng gộc tre hay bằng sắt, có mũi cong, dùng để xúc: Móng xúc phân.
  • d. Loài cây lá nhỏ, có nhựa đỏ, hay dùng để nhuộm móng chân móng tay vào dịp tết Đoan ngọ, theo tục cổ.
Related search result for "móng"
Comments and discussion on the word "móng"