Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nền
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Nền nếp của người trên, tư thế của mình là người bề trên; nhã nhặn, đứng đắn, có phong thể. Ăn mặc nền: ăn mặc đúng lề lối, phong thể. Ngồi nền một ông: một ông ngồi có vẻ đứng đắn, đúng phong thể, nền nếp
Related search result for "nền"
Comments and discussion on the word "nền"