Characters remaining: 500/500
Translation

moelle

Academic
Friendly

Từ "moelle" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, kèm theo các ví dụ lưu ý:

Định nghĩa ý nghĩa:
  1. Giải phẫu: "Moelle" thường được hiểu là tủy, đặc biệt là tủy sống (moelle épinière). Đâybộ phận quan trọng trong cơ thể con người, nằm trong cột sống vai trò trong việc truyền dẫn tín hiệu giữa não cơ thể.

    • La moelle épinière est essentielle pour le système nerveux. (Tủy sống rất quan trọng cho hệ thần kinh.)
  2. Thực vật học: Trong thực vật, "moelle" có thể chỉ phần lõi của thân cây.

    • La moelle des arbres est souvent tendre et comestible. (Lõi của cây thường mềm có thể ăn được.)
  3. Nghĩa bóng:

    • "Cái lõi, cái cốt": "Moelle" có thể dùng để chỉ phần quan trọng nhất của một thứ đó.
  4. Ý nghĩa ẩn dụ:

    • "Không cứng cáp": Câu "n'avoir pas de moelle dans les os" có thể chỉ những người không sức mạnh hay sự kiên cường.
  5. Thành ngữ:

    • "Sucez quelqu'un jusqu'à la moelle" nghĩabóc lột ai đó đến tận gốc rễ, không để lại cho người đó.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tủy (từ tương đương trong tiếng Việt).
  • Essentiel: điều cốt yếu, phần quan trọng.
  • Cœur: trái tim, nhưng thường được dùng để chỉ phần trung tâm, cốt lõi của một vấn đề.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, bạn có thể sử dụng "moelle" để tạo ra những hình ảnh mạnh mẽ hoặc để nhấn mạnh sự quan trọng của một ý tưởng hoặc một phần của câu chuyện.
Kết luận:

Từ "moelle" không chỉ đơn thuần là tủy trong giải phẫu mà còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong ngữ cảnh văn hóa ngôn ngữ.

danh từ giống cái
  1. (giải phẫu; thực vật học) tủy
    • Moelle épinière
      tủy sống
  2. (nghĩa bóng) cái lõi, cái cốt, tủy
    • Extraire la moelle d'un livre
      trích phần lõi của một cuốn sách
    • froid qui vous pénètre jusqu'à la moelle des os
      rét thấu xương tủy
    • n'avoir pas de moelle dans les os
      không cứng cáp
    • sucer quelqu'un jusqu'à la moelle
      bóc lột ai đến xương tủy

Comments and discussion on the word "moelle"