Characters remaining: 500/500
Translation

mềm

Academic
Friendly

Từ "mềm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Dễ biến dạng dưới tác dụng của lực học: Từ này dùng để chỉ những vật tính chất không cứng, dễ uốn, dễ bóp. dụ:

    • "Bún mềm": Bún khi được nấu chín sẽ trở nên mềm dễ ăn.
    • "Chì kim loại mềm": Chì có thể dễ dàng uốn cong không bị gãy.
  2. Khả năng làm những động tác dễ dàng: Khi nói về động tác hay hành động, "mềm" thể hiện sự linh hoạt, không gượng ép. dụ:

    • "Động tác rất mềm": Một công có thể thực hiện những động tác rất uyển chuyển nhẹ nhàng.
    • "Sàng sảy đã mềm tay": Người đã quen với công việc sẽ làm việc một cách thuần thục dễ dàng.
  3. Dễ dàng nhân nhượng: Trong quan hệ xã hội, "mềm" chỉ sự linh hoạt, dễ thay đổi ý kiến tùy theo hoàn cảnh. dụ:

    • "Đấu tranh lúc mềm lúc cứng": Trong một cuộc thương lượng, có thể lúc bạn cần mềm mỏng để đạt được thỏa thuận.
  4. Giá rẻ, dễ chấp nhận: Từ này cũng có thể dùng để chỉ những món hàng giá cả hợp lý. dụ:

    • "Hàng tốt, giá lại mềm": Có nghĩa là sản phẩm chất lượng tốt nhưng giá cả lại phải chăng.
  5. Dễ xúc động: Khi nói về tâm trạng, "mềm" có nghĩadễ bị ảnh hưởng bởi cảm xúc. dụ:

    • "Dữ mồm nhưng mềm dạ": Người này có thể nói lời cứng rắn nhưng thực tế lại rất dễ mềm lòng.
  6. Trong ngữ cảnh hóa học: "Nước mềm" nước ít muối calcium magnesium, dễ tạo bọt với phòng. dụ:

    • "Nước mưa một thứ nước mềm": Nước mưa thường không chứa nhiều khoáng chất gây cặn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Dẻo" (có thể uốn không bị gãy), "nhẹ" ( trọng lượng nhẹ, dễ di chuyển).
  • Từ đồng nghĩa: "Mềm mại" (thường dùng để chỉ sự mềm mỏng uyển chuyển hơn), "linh hoạt" (dễ thay đổi thích ứng).
  1. t. 1 Dễ biến dạng dưới tác dụng của lực học; trái với cứng. Mềm như bún. Chì kim loại mềm. (Bị thương) phần mềm*. Lạt mềm buộc chặt (tng.). 2 khả năng làm những động tác nào đó chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên. Động tác rất mềm. Sàng sảy đã mềm tay. 3 Dễ dàng những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử. Đấu tranh lúc mềm lúc cứng. 4 (kng.). (Giá) rẻ, dễ được chấp nhận. Hàng tốt, giá lại mềm. 5 (kết hợp hạn chế). Dễ xúc động, dễ xiêu lòng trước tác động tình cảm. Dữ mồm nhưng mềm dạ. Mềm lòng*. 6 (chm). (Nước) chứa rất ít muối calcium magnesium, giặt với phòng ra nhiều bọt, đun sôi không cặn bámđáy ấm; trái với cứng. Nước mưa một thứ nước mềm.

Comments and discussion on the word "mềm"