Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
nòng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • I. d. 1. Cái ổ giữa một vật gì: Nòng nến. 2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra: Cái nòng giày. 3. Tờ giấy có kẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng. II. đg. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong: Nòng bấc vào đèn.
Related search result for "nòng"
Comments and discussion on the word "nòng"