Characters remaining: 500/500
Translation

nệm

Academic
Friendly

Từ "nệm" trong tiếng Việt được hiểu một đồ dùng bằng vải nhồi bông, rơm hay cỏ, dùng để nằm hoặc ngồi cho êm. thường được đặt trên giường hoặc dưới chăn để tạo sự thoải mái khi ngủ hoặc ngồi.

Các dụ sử dụng từ "nệm":
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Tôi mua một cái nệm mới để cải thiện giấc ngủ của mình."
    • "Trẻ con thường thích nhảy trên nệm mềm mại an toàn."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong văn hóa Việt Nam, việc chọn nệm phù hợp với cơ thể rất quan trọng để bảo vệ sức khỏe xương khớp."
    • "Nệm cao su thiên nhiên hiện nay đang trở thành xu hướng tính năng thoáng khí khả năng hỗ trợ tốt cho cơ thể."
Biến thể của từ "nệm":
  • Nệm bông: loại nệm được nhồi bằng bông, độ êm ái cao.
  • Nệm cao su: loại nệm được làm từ cao su, thường độ đàn hồi tốt hỗ trợ cơ thể.
  • Nệm hơi: loại nệm được bơm hơi, thường gọn nhẹ dễ mang theo khi đi du lịch.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đệm: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, như "đệm ghế" hay "đệm lưng".
  • Gối: một loại đồ dùng khác, thường được dùng để đặt đầu khi ngủ, không giống như nệm.
Các cách sử dụng ý nghĩa khác:
  • Nệm cũng có thể được sử dụng để chỉ một cái đó êm ái, dễ chịu trong một số tình huống, dụ: "Cuộc sốngđây như một cái nệm êm ái." (nghĩa bóng, chỉ sự thoải mái).
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nệm", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn từ phù hợp. Trong một số trường hợp, từ "đệm" có thể được sử dụng thay thế, nhưng không phải lúc nào cũng đúng.

  1. dt (cn. Đệm) Đồ dùng bằng vải nhồi bông, rơm hay cỏ để nằm hay ngồi cho êm: Trên chăn dưới nệm (tng); Nệm hoa đối mặt, chén vàng trao tay (NĐM).

Comments and discussion on the word "nệm"