Characters remaining: 500/500
Translation

nhận

Academic
Friendly

Từ "nhận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa:

Định nghĩa:
  1. Nhận có nghĩalấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình. dụ:

    • Nhận thư: Khi bạn nhận một bức thư từ ai đó, bạn lấy bức thư đó về tay mình.
    • Nhận trách nhiệm: Khi bạn đồng ý làm một công việc nào đó, bạn nhận trách nhiệm về .
  2. Nhận cũng có thể mang nghĩa là đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu. dụ:

    • Nhận giúp đỡ: Khi bạn đồng ý giúp ai đó học ngoài giờ, bạn nhận lời giúp đỡ.
  3. Nhận còn có nghĩaphân biệt , nhận ra. dụ:

    • Nhận ra người quen: Khi bạn nhìn thấy một người bạn đã gặp trước đó biết họ ai.
    • Nhận âm mưu của địch: Khi bạn hiểu một kế hoạch nào đó của đối thủ một cách rõ ràng.
  4. Nhận cũng có thể dùng để diễn tả việc tự cho biết đúng. dụ:

    • Nhận lỗi: Khi bạn thừa nhận rằng mình đã sai trong một tình huống nào đó.
    • "Cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình": Có nghĩacả hai bên đều không thừa nhận lỗi lầm của mình.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tiếp nhận: Thường dùng để nói về việc nhận một cái đó một cách chính thức, như tiếp nhận thông tin, tài liệu.
  • Thừa nhận: Có nghĩađồng ý rằng một điều đó đúng, tương tự như nhận lỗi.
  • Nhận diện: Có nghĩanhận ra, phân biệt ai đó hoặc cái đó.
Một số dụ nâng cao:
  • Nhận diện thương hiệu: Khi một công ty xây dựng hình ảnh của mình để khách hàng có thể dễ dàng nhận ra sản phẩm của họ.
  • Nhận định: Nghĩa là đưa ra ý kiến hoặc quan điểm về một vấn đề nào đó.
Lưu ý:
  • Từ "nhận" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau, như "nhận xét", "nhận dạng".
  • Cần phân biệt giữa "nhận" "tiếp nhận" "tiếp nhận" thường mang nghĩa chính thức hơn.
  1. 1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước.
  2. 2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư nhận trách nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học ngoài giờ.
  3. 3 đgt. 1. Phân biệt : nhận ra người quen. nhận âm mưu của địch. 2. Tự cho biết đúng: nhận lỗi cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.

Comments and discussion on the word "nhận"