Characters remaining: 500/500
Translation

phụ

Academic
Friendly

Từ "phụ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được sử dụng như một danh từ (dt), động từ (đgt), tính từ (tt), trạng từ (trgt). Dưới đây giải thích chi tiết về từ "phụ" cùng với dụ minh họa.

1. Danh từ (dt)
  • Phu: Có thể hiểu vợ. dụ: "Phu nhân" có nghĩa vợ của một người địa vị cao.
  • Phụ quí, phụ vinh: Thể hiện sự kém hơn, không được vinh quang như mong muốn.
2. Động từ (đgt)
  • Không trung thành: Trong ngữ cảnh này, "phụ" thể hiện hành động không giữ lời hứa hoặc không trung thành với người khác.

    • dụ: "Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng" có nghĩangười phụ nữ đã không trung thành với người yêu của mình.
  • Cư xử tệ bạc: "Phụ" trong trường hợp này mang nghĩa là đối xử không tốt với ai đó.

    • dụ: " oán anh tình phụ xôi" có nghĩangười ta cảm thấy bị phản bội trong tình yêu.
  • Giúp thêm vào: "Phụ" còn mang nghĩa hỗ trợ, giúp đỡ.

    • dụ: "Phụ một tay cho chóng xong" có nghĩagiúp đỡ một chút để công việc hoàn thành nhanh hơn.
3. Tính từ (tt) Trạng từ (trgt)
  • Cộng thêm vào: Trong ngữ cảnh này, "phụ" có nghĩathêm vào một cái đó.

    • dụ: "Diện tích đất phụ" có nghĩadiện tích đất được cộng thêm.
  • Không phải chính: "Phụ" dùng để chỉ những thứ không phải chính yếu, không quan trọng bằng cái khác.

    • dụ: "Thuế phụ" loại thuế không chính, "anh lái phụ" người lái xe không phải chính.
  • Sản phẩm phụ: sản phẩm không phải sản phẩm chính trong quá trình sản xuất.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Phụ thuộc" (nghĩa là cần đến ai đó hoặc cái đó), "phụ kiện" (các vật trợ giúp không phải chính).
  • Từ đồng nghĩa: "Trợ giúp", "hỗ trợ" khi nói về nghĩa giúp đỡ; "phản bội" khi nói về nghĩa không trung thành.
Kết luận

Từ "phụ" một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Khi học tiếng Việt, điều quan trọng hiểu nghĩa của từ trong từng bối cảnh để có thể sử dụng cho đúng.

  1. 1 dt Vợ: Phu quí, phụ vinh (tng).
  2. 2 đgt 1. Không trung thành: Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (ChMTrinh). 2. Cư xử tệ bạc: oản anh tình phụ xôi, cam phụ quýt, người phụ ta (cd).
  3. 3 đgt Giúp thêm vào: Phụ một tay cho chóng xong.
  4. tt, trgt 1. Cộng thêm vào: Diện tích . 2. Không phải chính: Thuế phụ; Anh lái phụ; Sản phẩm phụ; Công trình phụ.

Comments and discussion on the word "phụ"