Jump to user comments
danh từ
- sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
- sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ
- sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại
- the restoration of health
sự hồi phục sức khoẻ
- the restoration of peace
sự lập lại hoà bình
- (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)
- hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát)