Characters remaining: 500/500
Translation

sam

/sæm/
Academic
Friendly

Từ "sam" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từng nghĩa kèm theo dụ sử dụng:

Phân biệt các biến thể: - Khi nói về động vật, "sam" thường được sử dụng trong bối cảnh miêu tả tình cảm, sự gắn bó. - Khi nói về rau hoặc cây, "sam" lại mang ý nghĩa thực phẩm hoặc nguyên liệu trong sản xuất.

Từ gần giống từ đồng nghĩa: - Từ gần giống: "tôm" (động vật biển), "rau" (thực phẩm). - Từ đồng nghĩa: "sam" (động vật biển) có thể được so sánh với "cua" hay "tôm" trong một số ngữ cảnh về động vật biển, nhưng không hoàn toàn giống nhau.

  1. 1 dt. Động vật chân đốtbiển, con đực con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam.
  2. 2 dt. Rau sam, nói tắt.
  3. 3 dt. Cây thuộc họ thông, mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.

Comments and discussion on the word "sam"