Characters remaining: 500/500
Translation

strung

/striɳ/
Academic
Friendly

Từ "strung" dạng quá khứ quá khứ phân từ của động từ "string". Trong tiếng Anh, "string" nhiều nghĩa khác nhau, khi chuyển sang dạng "strung", thường mang nghĩa liên quan đến việc buộc hoặc treo bằng dây hoặc làm căng một cách nào đó. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "strung" cùng với dụ một số cách sử dụng khác nhau.

Ý nghĩa của từ "strung":
  1. Căng hoặc buộc bằng dây: Khi bạn "strung" một thứ đó, bạn đã buộc hoặc căng lên bằng dây.

    • dụ: "He strung the lights around the tree." (Anh ấy đã treo đèn quanh cây.)
  2. Treo lên: Có nghĩa treo một vật đó lên, thường bằng dây.

    • dụ: "The artist strung the paintings on a wire." (Nghệ sĩ đã treo các bức tranh lên một sợi dây.)
  3. Làm căng thẳng hoặctrong trạng thái lo âu: Khi nói về trạng thái tâm lý, "strung" có thể chỉ ra rằng ai đó đang cảm thấy căng thẳng hoặc lo âu.

    • dụ: "After the long meeting, I felt strung out." (Sau cuộc họp dài, tôi cảm thấy rất căng thẳng.)
Một số cụm từ cách sử dụng nâng cao:
  • To pull the strings: Điều khiển mọi thứ từ phía sau, như một người giật dây.

    • dụ: "He prefers to pull the strings from behind the scenes." (Anh ấy thích điều khiển từ phía sau.)
  • To have someone on a string: Có thể kiểm soát hoặc thao túng ai đó.

    • dụ: "She has him on a string, doing everything she wants." ( ấy kiểm soát anh ta, khiến anh ta làm mọi thứ ấy muốn.)
  • To string someone along: Đánh lừa hoặc dẫn dắt ai đó một cách dối trá.

    • dụ: "He was just stringing her along without any real intention." (Anh ta chỉ đang lừa gạt ấy không ý định nghiêm túc.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Cords: Dây, thường dùng để chỉ các loại dây mỏng hơn.
  • Lines: Dây hoặc đường thẳng.
  • Thread: Chỉ sợi chỉ, thường dùng trong may .
Các biến thể của từ "string":
  • String (danh từ): Sợi dây, chuỗi.
  • Stringing (động danh từ): Hành động buộc hoặc căng dây.
  • Strung out (tính từ): Căng thẳng, kiệt sức.
Idioms cụm từ liên quan:
  • Two strings to one's bow: nhiều lựa chọn hoặc phương án dự phòng.

    • dụ: "It's wise to have two strings to your bow in business." (Thật thông minh khi nhiều phương án trong kinh doanh.)
  • To string together: Kết hợp các ý tưởng hoặc sự kiện thành một câu chuyện hoặc một chuỗi liên tiếp.

    • dụ: "She strung together her experiences into a fascinating narrative." ( ấy kết hợp những trải nghiệm của mình thành một câu chuyện thú vị.)
Kết luận:

Từ "strung" nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. không chỉ liên quan đến việc buộc hoặc treo còn có thể chỉ ra trạng thái căng thẳng của con người.

danh từ
  1. dây, băng, dải
  2. thớ (thịt...); (đậu...)
  3. dây đàn
    • the strings
      đàn dây
    • to touch the strings
      đánh đàn
  4. chuỗi, xâu, đoàn
    • a string of pearls
      một chuỗi hạt ngọc
    • a string of onions
      một xâu hành
    • a string of horses
      một đoàn ngựa
  5. bảng ghi điểm (bia)
  6. đàn ngựa thi (cùng một chuồng)
  7. vỉa nhỏ (than)
  8. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...)
Idioms
  • the first string
    quân bài chủ
  • to have two strings to one's bow
    (xem) bow
  • to have somebody on a string
    điều khiển được ai
  • to harp on one string
    cứ chơi mãi một điệu
  • to pull the strings
    (xem) pull
  • to touch a string
    (nghĩa bóng) đụng đến tâm can
ngoại động từ strung
  1. buộc bằng dây, treo bằng dây
  2. lên (dây đàn); căng (dây)
  3. ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng)
    • highly strung nerves
      thần kinh quá căng thẳng
  4. tước (đậu)
  5. xâu (hạt cườm...) thành chuỗi
  6. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ
  7. (thông tục) to string someone along đánh lừa ai
nội động từ
  1. kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...)
  2. đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước)
Idioms
  • to string along with somebody
    đi với ai, đi theo ai
  • to string up somebody
    treo cổ ai

Comments and discussion on the word "strung"