Characters remaining: 500/500
Translation

sénat

Academic
Friendly

Từ "sénat" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le sénat), có nghĩa là "thượng nghị viện".

Định nghĩa

"Sénat" thường được dùng để chỉ một cơ quan lập phápnhiều quốc gia, trong đó Pháp. một phần của hệ thống chính trị, nơi các đại diện được bầu chọn hoặc bổ nhiệm để thảo luận quyết định về các vấn đề luật pháp chính trị. Từ này cũng nguồn gốc từ từ "senatus" trong tiếng Latin, ám chỉ đến "viện nguyên lão" trong thời kỳ La cổ đại.

Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh chính trị:

    • "Le Sénat français a voté la nouvelle loi." (Thượng nghị viện Pháp đã bỏ phiếu cho luật mới.)
  2. Trong ngữ cảnh lịch sử:

    • "Le Sénat romain était composé de sénateurs." (Thượng nghị viện La được thành lập bởi các thượng nghị sĩ.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Cụm từ "sénat" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • "sénat de l'Union européenne" (thượng nghị viện của Liên minh Châu Âu)
    • "sénateurs" (các thượng nghị sĩ) - từ chỉ những người đại diện trong thượng nghị viện.
Các biến thể của từ
  • Sénateurs: Danh từ số nhiều chỉ những người làm việc trong thượng nghị viện.
  • Sénatorial: Tính từ liên quan đến thượng nghị viện, ví dụ: "élections sénatoriales" (cuộc bầu cử thượng nghị sĩ).
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Assemblée nationale: Quốc hội (cơ quan lập pháp khácPháp).
  • Chambre haute: Phòng cao, thường dùng để chỉ thượng viện trong các quốc gia hệ thống lưỡng viện.
Idioms hoặc cụm động từ

Hiện tại, không nhiều idioms nổi bật liên quan trực tiếp đến từ "sénat", nhưng bạn có thể gặp cụm từ như: - "faire passer une loi au Sénat" (đưa một luật vào thượng viện để thảo luận).

Tóm lại

Từ "sénat" không chỉ có nghĩathượng nghị viện trong ngữ cảnh chính trị mà còn mang nhiều ý nghĩa lịch sử. Việc hiểu về từ này các biến thể của sẽ giúp bạn cái nhìn sâu sắc hơn về hệ thống chính trịPháp cũng như các nước khác thượng viện.

danh từ giống đực
  1. thượng nghị viện
  2. (sử học) viện nguyên lão (cổ La )

Comments and discussion on the word "sénat"