Characters remaining: 500/500
Translation

sắt

Academic
Friendly

Từ "sắt" trong tiếng Việt những nghĩa cách sử dụng đa dạng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa chính:
  • Sắt (danh từ): một kim loại màu xám xanh, rất dễ dát mỏng kéo sợi. Sắt một nguyên tố hóa học ký hiệu Fe, thường được tìm thấy trong tự nhiên thành phần chính của gang thép. Một đặc điểm nổi bật của sắt dễ bị gỉ khi tiếp xúc với không khí ẩm.
2. dụ sử dụng:
  • Sắt trong đời sống:
    • "Cây cầu này được làm bằng sắt rất chắc chắn."
    • "Sắt nguyên liệu quan trọng trong sản xuất thép."
3. Sử dụng nâng cao:
  • Sắt trong ngữ nghĩa ẩn dụ:
    • Khi nói về "kỷ luật sắt", chúng ta muốn diễn đạt rằng một kỷ luật rất nghiêm ngặt không thể bị phá vỡ.
    • "Người lính dạ sắt, không bao giờ từ bỏ nhiệm vụ."
4. Biến thể cách sử dụng:
  • Sắt (tính từ): Có thể dùng để chỉ tính cách cứng rắn, kiên quyết.
    • "Nét mặt anh ta sắt lại khi nghe tin dữ."
    • "Giọng nói của ấy sắt lại khi nói về vấn đề nghiêm trọng."
5. Các từ liên quan:
  • Sắt thép: Một cụm từ chỉ sự chắc chắn, bền bỉ.
    • "Tình bạn của họ thật sắt thép."
6. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Thép: hợp kim của sắt carbon, tính chất cứng hơn sắt nguyên chất.
  • Gang: một dạng hợp kim khác của sắt, thường dày nặng hơn thép.
7. Các nghĩa khác:
  • Sắt (trạng từ): Có thể chỉ trạng thái của vật trở nên cứng cáp hơn.
    • "Sau khi nấu, thịt đã sắt lại không còn ướt nước."
8. Chú ý:

Khi sử dụng từ "sắt", người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cụ thể người nói muốn truyền đạt. dụ, "kỷ luật sắt" không chỉ đơn thuần nói về kim loại còn chỉ đến tính nghiêm khắc trong quản lý hoặc giáo dục.

  1. 1 d. 1 Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, thành phần chính của gang thép. công mài sắt, ngày nên kim (tng.). 2 (dùng phụ sau d.). Sắt, dùng để cái cứng rắn về tinh thần. Kỉ luật sắt. Dạ sắt, gan vàng.
  2. 2 t. 1 Ở trạng thái trở nên khô cứng rắn chắc. Rim cho thịt sắt lại. Da thịt sắt lại mưa nắng. 2 Trở nên có vẻ cứng rắn tựa như đanh lại. Nét mặt sắt lại. Giọng sắt lại.

Comments and discussion on the word "sắt"