Characters remaining: 500/500
Translation

sồi

Academic
Friendly

Từ "sồi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn cần chú ý:

Các cách sử dụng biến thể của từ "sồi":
  • Sồi gỗ: Khi nói đến gỗ sồi, người ta thường nói về độ bền tính chất của gỗ này trong ngành xây dựng. dụ: "Nội thất làm từ gỗ sồi thường rất sang trọng."

  • Áo sồi: Khi đề cập đến áo làm từ vải sồi, từ này có thể được sử dụng để mô tả loại áo ấm áp đặc điểm bề mặt . dụ: "Vào mùa đông, tôi thường mặc áo sồi để giữ ấm."

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gỗ: Đây từ chỉ chung về vật liệu được sử dụng trong xây dựng, nội thất, có thể gỗ sồi hoặc các loại gỗ khác như gỗ thông, gỗ dừa.

  • Vải: Đây từ chung cho các loại chất liệu dệt, có thể vải cotton, vải lanh, vải sồi, v.v.

Từ liên quan:
  • Dẻ: Cũng một loại cây, nhưng khác với cây sồi. Tuy cùng họ nhưng những đặc điểm khác nhau.

  • : nguyên liệu dệt, có thể liên quan đến việc dệt vải sồi.

Kết luận:

Từ "sồi" có nghĩa cụ thể chỉ các loại cây gỗ cứng cũng có thể chỉ đến một loại hàng dệt đặc biệt.

  1. 1 d. Tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non lông, hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, dùng trong xây dựng. Cửa gỗ sồi.
  2. 2 d. Hàng dệt bằng ươm không đều, sợi đoạn to đoạn nhỏ nên mặt . Áo sồi.

Comments and discussion on the word "sồi"