Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thé

Academic
Friendly

Từ "thé" trong tiếng Pháp có nghĩa là "chè" hoặc "trà" trong tiếng Việt, một danh từ giống đực (le thé). Dưới đâynhững giải thích ví dụ về cách sử dụng từ này.

Định nghĩa:
  • Thé (danh từ giống đực): Là một loại đồ uống được pha từ cây trà, thường được uống nóng hoặc lạnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Thé noir: Trà đen

    • Je préfère le thé noir le matin. (Tôi thích trà đen vào buổi sáng.)
  2. Thé vert: Trà xanh

    • Le thé vert est bon pour la santé. (Trà xanh tốt cho sức khỏe.)
  3. Thé à la menthe: Trà bạc hà

    • Au Maroc, ils servent souvent du thé à la menthe. (Ở Maroc, họ thường phục vụ trà bạc hà.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Boire du thé: Uống trà

    • Nous allons boire du thé cet après-midi. (Chúng ta sẽ uống trà vào chiều nay.)
  • Être invité à un thé: Được mời dự một tiệc trà

    • J'ai été invité à un thé chez ma grand-mère. (Tôi đã được mời tham dự một tiệc trànhà tôi.)
Các biến thể của từ:
  • Thé de fleur: Chè hoa
  • Thé du Mexique: Cây dầu giun
  • Thé du Paraguay: Cây nhựa tuồi Paraguay
Từ gần giống:
  • Infusion: Cũng có nghĩađồ uống từ hoặc hoa, nhưng không nhất thiết phảitrà.
  • Tisane: Trà thảo mộc, không chứa caffeine.
Từ đồng nghĩa:
  • Boisson: Đồ uống (nhưng không cụ thểtrà).
Idioms Phrasal Verbs:
  • Faire le thé: Pha trà
    • Peux-tu faire le thé pour nos invités ? (Bạn có thể pha trà cho khách của chúng ta không?)
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "thé", bạn cần nhớ rằng đâymột danh từ giống đực, do đó các tính từ đi kèm phải phù hợp về giới tính.
Kết luận:

Từ "thé" rất phổ biến trong văn hóa ẩm thực xã hội Pháp.

danh từ giống đực
  1. chè, trà
    • Plantation de thé
      đồn điền chè
    • Une boîte de thé
      một bao chè
    • Thé de fleur
      chè hột, chè nụ
    • Boire du thé
      uống nước trà
  2. tiệc trà
    • Être invité à un thé
      được mời dự một tiệc trà
    • thé du Mexique
      cây dầu giun
    • thé du Paraguay
      cây nhựa tuồi Pa-ra-goay

Comments and discussion on the word "thé"