Characters remaining: 500/500
Translation

thụt

Academic
Friendly

Từ "thụt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Thụt có thể hiểu rút vào, phun ra hoặc đưa vào bằng một ống.
2. Các nghĩa khác nhau
  • Thụt vào: Nghĩa là rút hoặc đẩy một phần nào đó vào trong. dụ: "Con ba ba thụt đầu vào khi thấy nguy hiểm."

  • Thụt nước: Nghĩa là phun nước ra hoặc hút nước bằng một ống. dụ: "Thụt nước ra để chữa cháy" có nghĩasử dụng một ống để phun nước nhằm dập lửa.

  • Thụt ruột: Nghĩa là đưa nước vào ruột già bằng một ống để làm sạch ruột. dụ: "Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được" có nghĩadùng phương pháp thụt để giúp tiêu hóa.

  • Thụt két: Nghĩa là ăn cắp hoặc lấy trộm tiền từ một quỹ hoặc két sắt. dụ: "Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu" có nghĩalấy trộm ba trăm đồng từ quỹ để mua vật liệu.

3. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn viết hoặc trong các tình huống trang trọng, từ "thụt" có thể được sử dụng để chỉ những hành động không trung thực như "thụt tiền" hoặc "thụt quỹ".
4. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Rút: Có thể tương đương với "thụt" trong một số ngữ cảnh, nhưng "rút" thường chỉ hành động kéo ra ngoài, trong khi "thụt" có thể hiểu đẩy vào hoặc đưa ra.

  • Hút: Có thể đồng nghĩa với "thụt" khi nói về việc hút nước hay chất lỏng ra từ một nơi nào đó.

  • Lén lút: Có thể liên hệ đến nghĩa "thụt két" khi nói về hành động lén lút lấy tiền.

5.
  1. đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu.
  2. đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.

Comments and discussion on the word "thụt"